Câu ví dụ:
The growing confidence in Vietnam's trade and investment environment is reflected in a six-point increase in the second quarter of this year compared to the first quarter.
Nghĩa của câu:confidence
Ý nghĩa
@confidence /'kɔnfidəns/
* danh từ
- sự nói riêng; sự giãi bày tâm sự
=told in confidence+ nói riêng
- chuyện riêng, chuyện tâm sự, chuyện kín, chuyên bí mật
=to exchange confidences+ giãi bày tâm sự với nhau, trao đổi chuyện riêng với nhau
=to take somebody into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai
- sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng
=to have confidence in somebody+ tin ở ai
=to gain somebody's confidence+ được ai tin cậy, được ai tín nhiệm
=to give one's confidence to somebody+ tin cậy ai
=to misplace one's confidence+ tin cậy người không tốt, tin người không đáng tin
=to worm oneself into somebody's confidence+ luồn lõi tìm cách lấy lòng tin của ai
- sự tin chắc, sự quả quyết
=to speak with confidence+ nói quả quyết
- sự liều, sự liều lĩnh
=he speaks with too much confidence+ nó nói liều
!to strick confidence
- hết sức bí mật (chỉ biết riêng với nhau)
!man of confidence
- người tâm phúc
@confidence
- sự tin cậy, lòng tin tưởng