Câu ví dụ:
The market tumble comes as G20 finance chiefs and central bankers meet on Friday and Saturday, where the current market turmoil and a global economic slowdown are expected to be key topics of discussion.
Nghĩa của câu:tumble
Ý nghĩa
@tumble /'tʌmbl/
* danh từ
- cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào
=a nasty tumble+ cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng
- sự nhào lộn
- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn
=to be all in a tumble+ lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên
!to take a tumble
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu
* nội động từ
- ngã, sụp đổ, đổ nhào
=to tumble down the stairs+ ngã lộn từ trên cầu thang xuống
=to tumble into the river+ té nhào xuống sông
=the house is going to tumble down+ căn nhà sắp đổ sụp
=to tumble up the stairs+ nhào lên thang gác
- xô (sóng)
=the waves came tumbling on the shore+ sóng xô vào bờ
- trở mình, trăn trở
=to tumble about all night+ suốt đêm trở mình trằn trọc
- chạy lộn xộn; chạy vội vã
=the children tumbled out of the classroom+ bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp
- nhào lộn
- vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy
=I tumble upon him in the street+ tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố
* ngoại động từ
- làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn
=the bed is all tumbled+ giường rối tung cả lên
=to tumble someone's hair+ làm rối bù đầu ai
- xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ
- bắn rơi (chim), bắn ngã
!to tumble in
- lắp khít (hai thanh gỗ)
- (từ lóng) đi ngủ
!to tumble to
- (từ lóng) đoán, hiểu
=I did not tumbleto the joke at first+ thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa