ex. Game, Music, Video, Photography

The National Commission on Human Rights (Komnas HAM) launched the inquiry in April 2014 after mounting reports of human rights abuses related to land in forest areas.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ abuses. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The National Commission on Human Rights (Komnas HAM) launched the inquiry in April 2014 after mounting reports of human rights abuses related to land in forest areas.

Nghĩa của câu:

abuses


Ý nghĩa

@abuse /ə'bju:s/
* danh từ
- sự lạm dụng, sự lộng hành
=abuse of power+ sự lạm quyền
=to remedy abuses+ sửa chữa thói lạm dụng
- thói xấu, hủ tục
- sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả
- sự nói xấu, sự gièm pha
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ
=an abuse of animals+ sự hành hạ súc vật
* ngoại động từ
- lạm dụng (quyền hành...)
- lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa
- nói xấu, gièm pha
=to abuse somebody behind his bock+ nói xấu sau lưng ai
- (từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…