Câu ví dụ:
The National Hospital for Tropical Diseases has successfully treated two critically ill British patients, both of whom were covered by travel insurance.
Nghĩa của câu:covered
Ý nghĩa
@covered
* tính từ
- có mái che
- kín đáo
- được yểm hộ (nhờ pháo binh)
- có đội mũ
= to remain covered+cứ đội nguyên mũ
@covered
- bị phủ
- finitely c. (tô pô) phủ hữu hạn
- simple c. (tô pô) phủ đơn@cover /'kʌvə/
* danh từ
- vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
=under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì
- vung, nắp
=the cover of a pan+ vung chão, vung xoong
- lùm cây, bụi rậm
- chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú
- màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng))
=under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo
- bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn)
- (thương nghiệp) tiền bảo chứng
!air cover
- lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân)
!to break cover
- ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng)
!to read a book from cover to cover
- đọc một quyển sách từ đầu đến cuối
!to take cover
- (quân sự) ẩn núp
=under [the] cover of+ giả danh, đội lốt
- dưới sự yểm trợ của
=under cover of the night+ thừa lúc đêm tối
* ngoại động từ
- che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc
=to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường
=to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt
=to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai
=to cover oneself with glory+ được vẻ vang
- mặc quần áo, đội mũ
=cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào
=to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra
- (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát
=to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui
=to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng
- giấu, che giấu, che đậy
=to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối
=to cover one's tracks+ làm mất dấu vết
- bao gồm, bao hàm, gồm
=the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ
=the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề
- trải ra
=the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông
- đi được
=to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ
- đủ để bù đắp lại được, đủ để trả
=this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh
=to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát
- nhằm, chĩa vào (ai)
=to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai
- ấp (trứng)
- (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái)
- theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo
=to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên
- bảo hiểm
=a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm
!to cover in
- che phủ, phủ kín
- phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...)
!to cover up
- bọc kỹ, bọc kín
- giấu giếm, che đậy
@cover
- (Tech) cái chụp, cái nắp; phong bì; bọc dây
@cover
- phủ