Câu ví dụ:
The nonagenarian founder of South Korean retailer Lotte Group went from rags to riches but faces the prospect of ending his days in prison after being convicted of embezzlement and other offences on Friday.
Nghĩa của câu:rags
Ý nghĩa
@rag /ræg/
* danh từ
- giẻ, giẻ rách
- (số nhiều) quần áo rách tả tơi
=to be in rags+ ăn mặc rách tả tơi
- (số nhiều) giẻ cũ để làm giấy
- mảnh vải, mảnh buồm
=not having a rag to one's back+ không có lấy mảnh vải che thân
=a rag of a sail+ mảnh buồm
- (nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may
=flying rags of cloud+ những cụm mây bay tả tơi
=meat cooked to rags+ thịt nấu nhừ tơi
=there is not a rag of evidence+ không có một tí bằng chứng nào
=not a rag of truth+ không một mảy may sự thật nào
-(mỉa mai) báo lá cải, báo giẻ rách; cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách...
!to chew the rag
!x Ảchew
!to cram on every rag
- (hàng hải) giương hết buồm
!to get one's rag out
- (xem) get
!glad rags
- (xem) glad
!to tear to rag
- xé rách rả tơi
* danh từ
- đá lợp nhà
- (khoáng chất) cát kết thô
- sự la lối om sòm; sự phá rối
- trò đùa nghịch (của học sinh);
=to say something only for a rag+ nói cái gì cốt chỉ để đùa
* ngoại động từ
- rầy la, mắng mỏ (ai)
- bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (bạn học)
- phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai)
- la ó (một diễn viên
* nội động từ
- quấy phá, phá rối; la hét om sòm