Câu ví dụ:
The set of guidelines for developing provincial action plans on energy efficiency is an important outcome of the Vietnam - Denmark Energy Partnership Program and will be a valuable tool for Vietnam in the future.
Nghĩa của câu:plans
Ý nghĩa
@plan /plæn/
* danh từ
- sơ đồ, đồ án (nhà...)
=the plan of building+ sơ đồ một toà nhà
- bản đồ thành phố, bản đồ
- mặt phẳng (luật xa gần)
- dàn bài, dàn ý (bài luận văn...)
- kế hoạch; dự kiến, dự định
=a plan of campaign+ kế hoạch tác chiến
=to upset someone's plan+ làm đảo lộn kế hoạch của ai
=have you any plans for tomorrow?+ anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa?
- cách tiến hành, cách làm
=the best plan would be to...+ cách tiến hành tốt nhất là...
* ngoại động từ
- vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...)
- làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...)
- đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
=to plan to do something+ dự định làm gì
=to plan an attack+ đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công, trù tính một cuộc tấn công
* nội động từ
- đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
=to plan for the future+ đặt kế hoạch cho tương lai, trù tính cho tương lai