Câu ví dụ:
Vietnam has started trialling HIV prevention pills at several clinics across HCM City to assess the success of the drug and decide whether or not it should be included in the national HIV prevention program.
Nghĩa của câu:pill
Ý nghĩa
@pill /pil/
* danh từ
- viên thuốc
- (nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục
=a bitter pill+ điều cay đắng, điều tủi nhục
=to swallow the pill+ ngậm bồ hòn làm ngọt
- (từ lóng);(đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác
- (số nhiều) trò chơi bi-a
- (the pill) thuốc chống thụ thai
!a pill to cure an earthquake
- biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió
!to gild the pill
- (xem) gild
* ngoại động từ
- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai)
- đánh bại
* ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc