Câu ví dụ:
Vietnam's supporting industries are weak, putting the country’s manufacturing sector, including the leather and footwear industry, at risk of missing out on the benefits of free trade agreements.
Nghĩa của câu:leather
Ý nghĩa
@leather /'leðə/
* danh từ
- da thuộc
- đồ da, vật làm bằng da thuộc
- dây da
- (số nhiều) quần cộc
- (số nhiều) xà cạp bằng da
- (từ lóng) quả bóng đá; quả bóng crickê
- (từ lóng) da
=to lose leather+ bị tróc da
!American leather
- vải sơn, vải dầu
!leather and prunella
- sự khác nhau về quần áo, sự khác nhau về bề ngoài
![there is] nothing like leather
- chỉ có cái của mình mới tốt; chỉ có hàng của mình mới tốt
* ngoại động từ
- bọc bằng da
- (từ lóng) quật, đánh, vụt (bằng roi da)