Câu ví dụ:
Weather expert Le Thi Xuan Lan said an earlier rainy season would help southern Vietnam enjoy a cooler summer, but the impacts of La Nina means the season would also be shorter than in previous years.
Nghĩa của câu:shorter
Ý nghĩa
@short /ʃɔ:t/
* tính từ
- ngắn, cụt
=a short story+ truyện ngắn
=a short way off+ không xa
=to have a short memory+ có trí nhớ kém
- lùn, thấp (người)
- thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt
=to take short views+ thiển cận, không nhìn xa trông rộng
- thiếu, không có, hụt, không tới
=short of tea+ thiếu chè
=to be short of hands+ thiếu nhân công
=this book is short of satisfactory+ quyển sách này còn nhiều thiếu sót
- gọn, ngắn, tắt
=in short+ nói tóm lại
=he is called Bob for short+ người ta gọi tắt nó là Bóp
- vô lễ, xấc, cộc lốc
=to be short with somebody+ vô lễ với ai
- giòn (bánh)
- bán non, bán trước khi có hàng để giao
- (ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết)
!an escape short of marvellous
- một sự trốn thoát thật là kỳ lạ
!to make short work of x work something short
- một cốc rượu mạnh
* phó từ
- bất thình lình, bất chợt
=to bring (pull) up short+ ngừng lại bất thình lình
=to stop short+ chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng
=to take somebody up short; to cut somebody short+ ngắt lời ai
- trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi
=to sell short+ bán non, bán trước khi có hàng để giao
=short of+ trừ, trừ phi
* danh từ
- (ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn
- phim ngắn
- (điện học), (thông tục) mạch ngắn, mạch chập
- cú bắn không tới đích
- (thông tục) cốc rượu mạnh
- (số nhiều) quần soóc
- (số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì)
- sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao
!the long and the short of it
- (xem) long
* ngoại động từ
- (thông tục) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short-circuit)