Câu ví dụ:
According to the plan, capital will be obtained from Official development Assistance loans, the state treasury, banks and private companies under the public-private partnership model.
Nghĩa của câu:development
Ý nghĩa
@development /di'veləpmənt/
* danh từ
- sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm, ý kiến...)
- sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
- (sinh vật học) sự phát triển
- sự tiến triển
- (nhiếp ảnh) việc rửa ảnh; sự hiện (ảnh)
- (quân sự) sự triển khai, sự mở (một cuộc tấn công)
- (toán học) sự khai triển
- (số nhiều) sự việc diễn biến
=to await developments+ đợi chờ sự việc diễn biến ra sao
!development area
- vùng bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng; vùng có thể bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng
@development
- sự khai triển, sự phát triển