Câu ví dụ:
After 2000, with the internet becoming popular, Ken hired international detective agencies to search for his first love but failed.
Nghĩa của câu:love
Ý nghĩa
@love /lʌv/
* danh từ
- lòng yêu, tình thương
=love of one's country+ lòng yêu nước
=a mother's love for her children+ tình mẹ yêu con
- tình yêu, mối tình, ái tình
=first love+ mối tình đầu
=never trifle with love+ không nên đùa bỡn với tình yêu
=to be in love with+ yêu (ai)
=to fall in love with+ đâm ra yêu (phải lòng) (ai)
=to make love to someone+ tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai
=to marry for love+ kết hôn vì tình
- người yêu, người tình
- thần ái tình
- (thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu
- (thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt)
=love all+ không không (hai bên cùng không được điểm nào)
=love forty+ không bốn mươi
=a love set+ một ván thua trắng (người thua không được điểm nào)
!to love in a cottage
- ái tình và nước lã
!one can't get it for love or money
- không có cách gì lấy được cái đó
!to play for love
- chơi vì thích không phải vì tiền
!there is no love lost between them
- chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi
* ngoại động từ
- yêu, thương, yêu mến
=to love one another+ yêu nhau, thương nhau
- thích, ưa thích
=to love sports+ thích thể thao
=to love music+ thích âm nhạc
=he loves to be praised+ nó thích được khen