ex. Game, Music, Video, Photography

   After selling off the confectionary brand it had worked to establish for over 20 years, Kido changed its focus to ice-cream, instant noodles and cooking oil market segments.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ cooking. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

After selling off the confectionary brand it had worked to establish for over 20 years, Kido changed its focus to ice-cream, instant noodles and cooking oil market segments.

Nghĩa của câu:

cooking


Ý nghĩa

@cooking /'kukiɳ/
* danh từ
- sự nấu; cách nấu ăn
=to be the cooking+ nấu ăn, làm cơm
- (từ lóng) sự giả mạo, sự khai gian
=cooking of accounts+ sự giả mạo sổ sách, sự chữa sổ sách, sự khai gian
@cook /kuk/
* danh từ
- người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi
!too many cooks spoil the broth
- (tục ngữ) lắm thầy thối ma
* ngoại động từ
- nấu, nấu chín
- (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...)
=to cook an election+ gian lận trong cuộc bầu cử
- (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...)
=to be cooked+ bị kiệt sức
* nội động từ
- nhà nấu bếp, nấu ăn
- chín, nấu nhừ
=these potatoes do not cook well+ khoai tây này khó nấu nhừ
!to cook off
- nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...)
!to cook up
- bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...)
- dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu)
!to cook somebody's goose
- (từ lóng) giết ai, khử ai đi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…