ex. Game, Music, Video, Photography

An Bang is one of the few white-sand beaches left in Vietnam that hasn’t been spoiled by the boom in beach tourism that has resulted in overcrowding, coral damage and environmental pollution.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ bang. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

An bang is one of the few white-sand beaches left in Vietnam that hasn’t been spoiled by the boom in beach tourism that has resulted in overcrowding, coral damage and environmental pollution.

Nghĩa của câu:

bang


Ý nghĩa

@bang /bæɳ/
* danh từ
- tóc cắt ngang trán
* ngoại động từ
- cắt (tóc) ngang trán
* danh từ
- tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn
=to shut the door with a bang+ sập cửa đánh rầm một cái
* ngoại động từ
- đánh mạnh, đập mạnh
=to bang one's first on the table+ đập bàn thình thình
- nện đau, đánh, đấm
- (từ lóng) trôi hơn, vượt hơn
* nội động từ
- sập mạnh; nổ vang
=the gun banged+ tiếng súng nổ vang
!to bang off
- bắn hết (đạn)
* phó từ
- thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên
=to go bang at somebody+ thình lình lao vào ai
=the ball hit him bang in the eye+ quả bóng tin trúng ngay vào mắt nó
=to go bang+ nổ (súng)
* thán từ
- păng, păng!, bùm, bùm!

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…