Câu ví dụ:
As we begin to regroup, it became clear that having to launch ACC in a much-reduced format, within what we know will be a heavily congested season, would not be in the best interests of the event or our members," AFF wrote.
Nghĩa của câu:congested
Ý nghĩa
@congested /kən'dʤestid/
* tính từ
- đông nghịt, chật ních
=congested streets+ phố phường đông nghịt
- (y học) sung huyết
=congested lungs+ phổi bị sung huyết@congest /kən'dʤest/
* ngoại động từ (thường) dạng bị động
- làm đông nghịt, làm tắt nghẽn (đường sá...)
- (y học) làm sung huyết
* nội động từ
- (y học) bị sung huyết (phổi...)
@congest
- (thống kê) chất quá tải