Câu ví dụ:
Following heavy rains in central Vietnam due to the impacts of storms and tropical depressions over the past month, the region has seen multiple landslides with fatal consequences.
Nghĩa của câu:landslides
Ý nghĩa
@landslide /'lændslaid/
* danh từ
- sự lở đất
- (chính trị) sự thắng phiếu lớn (của một đảng phái trong kỳ bầu cử)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng lợi long trời lở đất
- (định ngữ) long trời lở đất ((thường) chỉ dùng trong tuyển cử)
=a landslide victory+ thắng lợi long trời lở đất
* nội động từ
- lở (như đá... trên núi xuống)
- thắng phiếu lớn