Câu ví dụ:
However, his lawyer said his client committed a crime because he was warned that he would lose his scholarship if his grades did not improve.
Nghĩa của câu:grades
Ý nghĩa
@grade /greid/
* danh từ
- (toán học) Grát
- cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm, điểm số (của học sinh)
=to make the grade+ đạt đủ điểm, đủ trình độ; thành công, thắng lợi
- lớp (học)
=the fourth grade+ lớp bốn
- dốc; độ dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=on the up grade+ lên dốc
=on the down grade+ xuống dốc
=movement is on the up grade+ phong trào đang phát triển, phong trào đang theo hướng đi lên
- (nông nghiệp) giống súc vật cải tạo (do lai giống địa phương với giống tốt hơn)
* ngoại động từ
- sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng
=to grade milk+ phân loại sữa
=graded by size+ chia theo cỡ
- sửa (độ dốc) thoai thoải
- tăng lên
- ((thường) + up) lai cải tạo (lai một giống tốt hơn)
- (nghệ thuật) đánh nhạt dần (màu sắc)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng
@grade
- lớp, bậc, hạng; giá trị của các hàm phân phối; độ dốc (đường cong);
- grat (đơn vị đo góc)
- g. of matrix (đại số) hạng của ma trận