Câu ví dụ:
Many transport companies have either announced or quietly increased prices by around 10 percent last week as the government hiked gasoline retail prices to mirror the increase in global prices.
Nghĩa của câu:hiked
Ý nghĩa
@hike /haik/
* danh từ, (thông tục)
- cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hành quân
* nội động từ, (thông tục)
- đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội
- đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành quân
* ngoại động từ
- đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tăng đột xuất (tiền thuê nhà...)