Câu ví dụ:
Nguyen Quoc Chinh, director of Center of Education Testing and Quality Assessment under the Vietnam National University, said the employment rate of graduates from the university was as high was 100 percent in certain years.
Nghĩa của câu:graduates
Ý nghĩa
@graduate /'grædjut/
* danh từ
- (như) grad
- (hoá học) cốc chia độ
* ngoại động từ
- chia độ
- tăng dần dần
- sắp xếp theo mức độ
- cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi)
- cấp bằng tốt nghiệp đại học
* nội động từ
- được cấp bằng tốt nghiệp đại học; tốt nghiệp đại học
=to graduate in law+ tố nghiệp về luật
- chuyển dần dần thành
- tự bồi dưỡng để đạt tiêu chuẩn; tự bồi dưỡng để đủ tư cách
=to attend an evening class to graduate as an engineer+ học lớp buổi tối để đạt trình độ kỹ sư
@graduate
- chia độ, sắp xếp chia