Câu ví dụ:
One man in the central province of Phu Yen died of electric shock while another in neighboring Binh Dinh Province fell to his death Sunday while they were working on the roofs of their houses in preparation for storm Nakri.
Nghĩa của câu:while
Ý nghĩa
@while /wail/
* danh từ
- lúc, chốc, lát
=after a while+ một lát sau
=a long while+ một lúc lâu, một thời gian dài
=in a little while+ ngay
=for a long while past+ từ lâu
=all the while+ suốt thời gian
=between whiles+ giữa lúc đó
=for a while+ một lúc
=the while+ trong lúc đó, trong khi
=once in a while+ thỉnh thong, đôi khi
!to be worth [one's] while
- bõ công, đáng làm
* ngoại động từ
- to while away l ng phí, làm mất, để trôi qua; giết (thì giờ)
=to while away the time+ để thì giờ trôi qua; giết thì giờ
* liên từ ((cũng) whilst)
- trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc
=while at school, he worked very hard+ khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ
- chừng nào còn, còn
=while there is life, there is hope+ còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát
- còn, trong khi mà, mà
=the hat is red, while the shoes are black+ mũ thì đỏ mà giày thì lại đen