ex. Game, Music, Video, Photography

Portugal will be out to spoil the French party by claiming a first major tournament trophy after their most recent final appearance ended in a bitter loss to Greece as hosts of Euro 2004.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ spoil. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Portugal will be out to spoil the French party by claiming a first major tournament trophy after their most recent final appearance ended in a bitter loss to Greece as hosts of Euro 2004.

Nghĩa của câu:

spoil


Ý nghĩa

@spoil /spɔil/
* danh từ
- (số nhiều) chiến lợi phẩm
- lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng)
-(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu
- (đánh bài) sự hoà
- đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên
* ngoại động từ spoiled, spoilt
- cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt
- làm hư, làm hỏng, làm hại
=the performance was spoilt by the rain+ mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn
=the news spoilt his dinner+ tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon
- làm hư (một đứa trẻ)
=a spoilt child+ một đứa trẻ hư (vì nuông chiều)
- (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử
* nội động từ
- thối, ươn (quả, cá...)
=these fruit will not spoil with keeping+ những quả này để lâu không thối
- mất hay, mất thú (câu chuyện đùa)
- (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn
=to be spoiling for a fight+ hậm hực muốn đánh nhau
!spare the rod and spoil the child
- (xem) rod

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…