Câu ví dụ:
"During the exercise, each country's Aegis warships will simulate the detection and tracking of potential ballistic missiles from the North and share information," it said in a statement.
Nghĩa của câu:tracking
Ý nghĩa
@tracking
* danh từ
- sự theo dõi
- sự đặt đường ray
- (vô tuyến) sự tự hiệu chỉnh@track /træk/
* danh từ
- dấu, vết
=motor-car track+ vết xe ô tô
- ((thường) số nhiều) dấu chân, vết chân
- đường, đường đi, đường hẻm
=a track through a forest+ đường hẻm xuyên rừng
=track of a ship+ đường rẽ nước của con tàu
=track of a comet+ đường vụt qua của sao chổi
- đường ray
- bánh xích (xe tăng...)
!to be on the track of
- theo hút, theo vết chân, đi tìm
!to be on the right track
- đi đúng đường
!to be off the track
- trật bánh (xe lửa)
- lạc đường, lạc lối
- mất hút, mất dấu vết
- lạc đề
!to cover up one's tracks
- che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm
!to follow the tracks of
- theo dấu chân
!to follow in someone's tracks
- theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai
!to follow the beaten track
- theo vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to keep track of
- theo dõi
!to kill somebody on his tracks
- giết ai ngay tại chỗ
!to lose track of
- mất hút, mất dấu vết
!to make tracks
- (từ lóng) chuồn, tẩu thoát, bỏ chạy, bỏ trốn
!to make tracks for
- đuổi theo (ai)
- đi thẳng về phía
!to put somebody on the right track
- đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối
* ngoại động từ
- theo vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã
=to track a lion to its lair+ theo dõi vết chân của con sư tử đến tận hang của nó
- để lại dấu vết
=to track dirt on the floor+ để lại vết bẩn trên sàn
- (hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo)
!to track down
- theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được
!to track out
- theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết
@track
- vết, đường (mòn)
- digit t. (máy tính) vết của chữ số (ghi trên băng từ)