Câu ví dụ:
Rohingya Muslims who return to Myanmar after fleeing to Bangladesh are unlikely to be able to reclaim their land, and may find their crops have been harvested and sold by the government, according to officials and plans seen by Reuters.
Nghĩa của câu:crops
Ý nghĩa
@crop /krɔp/
* danh từ
- vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
=potato crop+ vụ khoai
- (số nhiều) cây trồng
=technical (industrial) crops+ cây công nghiệp
- cụm, nhom, loạt, tập
=a crop of questions+ một loạt câu hỏi
=a crop of bills+ tập hoá đơn
- (động vật học) diều (chim)
- tay cầm (của roi da)
- sự cắt tóc ngắn
=to have a close crop+ cắt tóc ngắn quá
- bộ da thuộc
- đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu
- thịt bả vai (bò ngựa)
!neck and crop
- toàn bộ, toàn thể
!land in crop; land under crop
- đất đang được trồng trọt cày cấy
!land out of crop
- đất bỏ hoá
* ngoại động từ
- gặm (cỏ)
- gặt; hái
- gieo, trồng (ruộng đất)
=to crop a land with potatoes+ trồng khoai một thửa ruộng
- xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào...)
* nội động từ
- thu hoạch
=the beans crop ped well this year+ năm nay đậu thu hoạch tốt
!to crop out (forth)
- trồi lên
!to crop up
- nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó khăn, vấn đề...)