Câu ví dụ:
South Korea will seek discussions on resuming reunions of separated families at this week's inter-Korean talks, Seoul's top delegate said Monday, as the North trumpeted the importance of achieving reunification.
Nghĩa của câu:reunions
Ý nghĩa
@reunion /'ri:'ju:njən/
* danh từ
- sự sum họp, sự họp lại, sự hợp nhất lại; tình trạng được sum hợp, tình trạng được hợp nhất
- cuộc hội họp, cuộc họp mặt thân mật
=a fanmily reunion+ cuộc họp mặt thân mật gia đình
- sự hoà hợp, sự hoà giải
- (y học) dự khép mép (của một vết thương)