Câu ví dụ:
The government is examining ways to ease entry bans, taking into consideration various factors comprehensively, and would ease restrictions in stages if it decided to do so, Motegi told the parliament.
Nghĩa của câu:decided
Ý nghĩa
@decided /di'saidid/
* tính từ
- đã được giải quyết, đã được phân xử
- đã được quyết định
- kiên quyết, không do dự, dứt khoát
=decided opinion+ ý kiến dứt khoát
=a decided man+ con người kiên quyết
- rõ rệt, không cãi được
=a decided difference+ sự khác nhau rõ rệt
=a decided improvenent+ sự tiến bộ rõ rệt@decide /di'said/
* động từ
- giải quyết, phân xử
=to decide a question+ giải quyết một vấn đề
=to decide against somebody+ phân xử ai thua (kiện...)
=to decide in favour of somebody+ phân xử cho ai được (kiện)
- quyết định
=to decide to do something+ quyết định làm cái gì
=to decide against doing something+ quyết định không làm cái gì
=that decides me!+ nhất định rồi!
- lựa chọn, quyết định chọn
=to decide between two things+ lựa chọn trong hai thứ
!to decide on
- chọn, quyết định chọn
=she decided on the green coat+ cô ta quyết định chọn cái áo choàng màu lục