ex. Game, Music, Video, Photography

They included 25,000 people entering from China and the rest were from Laos and Cambodia, Major General Nguyen Xuan Kien, director of the Department of Military Medicine, said at a meeting held on Friday to review the Covid-19 fight.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ entering. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

They included 25,000 people entering from China and the rest were from Laos and Cambodia, Major General Nguyen Xuan Kien, director of the Department of Military Medicine, said at a meeting held on Friday to review the Covid-19 fight.

Nghĩa của câu:

entering


Ý nghĩa

@enter /'entə/
* nội động từ
- đi vào
- (sân khấu) ra
- tuyên bố tham dự (cuộc thi)
* ngoại động từ
- đi vào (một nơi nào...); đâm (vào thịt...)
- gia nhập (quân đội...)
- bắt đầu luyện (chó ngựa)
- ghi (tên vào sổ, cuộc thi...)
- kết nạp, lấy vào
!to enter into
- đi vào (nơi nào)
- tiến hành (cuộc nói chuyện, cuộc điều tra); thiết lập (quan hệ...); ký kết (hiệp nghị...)
- thông cảm với (ý nghĩ, tình cảm của ai)
- tự ràng buộc mình vào, tham dự (hợp đồng, hiệp ước...)
- nằm trong (kế hoạch, sự tính toán)
!to enter on (upon)
- bắt đầu (một quá trình gì...); bắt đầu bàn về (một vấn đề...)
- (pháp lý) tiếp nhận, tiếp thu (tài sản)
!to enter an appearance
- có ý đến dự (cuộc họp...); nhất định có mặt (ở cuộc mít tinh...)
!to enter a protest
- phản kháng; đề nghị ghi lời phản kháng của mình (vào văn bản...)
!to enter up account books
- kết toán sổ sách

@enter
- (Tech) cho vào

@enter
- vào, ghi, ra nhập

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…