Câu ví dụ:
Vietnamese authorities have not identified the attackers, but Filipino newspapers said the ship was likely hijacked by Abu Sayyaf, a group of Islamic militants operating out of lawless Philippine islands.
Nghĩa của câu:hijacked
Ý nghĩa
@hijack /'haidʤæk/ (highjack) /highjack/
* động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)
- chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)
- bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách, dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh)