Câu ví dụ:
Barack Obama returned to the campaign trail for the first time in months Thursday, railing against the "politics of division" after keeping a low profile and avoiding direct confrontation with his White House successor.
Nghĩa của câu:trail
Ý nghĩa
@trail /treil/
* danh từ
- vạch, vệt dài
=a trail of blood+ một vệt máu dài
=a trail of light+ một vệt sáng
- vết, dấu vết
=the trail of a snail+ vết của một con ốc sên
=hot on the trail+ theo sát, theo riết, không rời dấu vết
- đường, đường mòn
- (thiên văn học) đuôi, vệt
=the trail of a meteor+ đuôi một sao băng
- (nghĩa bóng) vết chân, đường đi
=on the trail of...+ theo vết chân của..., theo đường của...
!at the trail
- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
* ngoại động từ
- kéo, kéo lê
=the child trails his toy+ đứa bé kéo lê cái đồ chơi
- theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã
=to trail a tiger+ đuổi theo dấu vết một con hổ
=to trail a murderer+ truy nã một kẻ giết người
- mở một con đường mòn (trong rừng)
* nội động từ
- lê, quét
=her skirt trailed along the ground+ váy cô ta quét đất
- bò; leo (cây)
=the roses trailed over the cottage door+ những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh
- đi kéo lê, lết bước
=to trail along+ bước một cách nặng nề, lê bước
=to trail behind someone+ lê bước tụt lại đằng sau ai
!to trail arms
- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
!to trail one's coat-tails
- kiếm chuyện, gây sự cãi nhau