Câu ví dụ:
From the organizer: Along with the development of society, the market for children's toys during Vietnam's Mid-Autumn Festival has also changed, reflecting the fact that imported toys have gradually taken over from seasonal shops.
Nghĩa của câu:toys
Ý nghĩa
@toy /tɔi/
* danh từ
- đồ chơi (của trẻ con)
- đồ chơi, đồ vô giá trị; trò chơi, trò đùa
=to make a toy of gardening+ coi chuyện làm vườn như một trò chơi vui
- (định ngữ) để chơi, như đồ chơi, nhỏ xinh
=toy dog+ giống chó nhỏ
* nội động từ
- đùa, nghịch, chơi với (đen & bóng)
=to toy with a paper-knife+ nghịch với con dao rọc giấy
=to toy with one's work+ đùa với công việc, làm việc chểnh mảng thiếu thận trọng
=to toy with one's dinner+ ăn chơi ăn bời một chút
- đùa bỡn, giỡn, giễu cợt
=to toy with someone+ đùa giỡn với ai