Câu ví dụ:
He said: "The Ministry of Public Security will coordinate with relevant agencies to continue researching, proposing changes or promulgating new legal documents to strictly handle crimes of child sex abuse.
Nghĩa của câu:abuse
Ý nghĩa
@abuse /ə'bju:s/
* danh từ
- sự lạm dụng, sự lộng hành
=abuse of power+ sự lạm quyền
=to remedy abuses+ sửa chữa thói lạm dụng
- thói xấu, hủ tục
- sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả
- sự nói xấu, sự gièm pha
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ
=an abuse of animals+ sự hành hạ súc vật
* ngoại động từ
- lạm dụng (quyền hành...)
- lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa
- nói xấu, gièm pha
=to abuse somebody behind his bock+ nói xấu sau lưng ai
- (từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ