Câu ví dụ:
“Intelligence has revealed other syndicates have lain low to evade arrest as mainland and Hong Kong authorities have enhanced enforcement action,” a source with knowledge of the investigation said.
Nghĩa của câu:syndicate
Ý nghĩa
@syndicate /'sindikit/
* danh từ
- Xanhđica, công đoàn, nghiệp đoàn
- tổ chức cung cấp bài báo (cho một số báo để cùng đăng một lúc)
- nhóm uỷ viên ban đặc trách (đại học Căm-brít)
- nhóm người thuê cung chỗ săn, nhóm người thuê chung chỗ câu
* ngoại động từ
- tổ chức thành công đoàn, tổ chức thành nghiệp đoàn
- cung cấp (bài báo, tin tức...) qua một tổ chức chung (cho một số báo để đăng cùng một lúc)