Câu ví dụ:
On Tuesday, the ministry said it had directed the Civil Aviation Administration of Vietnam and carriers to strengthen coronavirus prevention measures and closely monitor their crews when they exit and return to the country.
Nghĩa của câu:carriers
Ý nghĩa
@carrier /'kæriə/ (carrier-pigeon) /'kæriə,pidʤin/
-pigeon)
/'kæriə,pidʤin/
* danh từ
- người đưa, người mang; người chuyên chở
=mail carrier+ người đưa thư
- hãng vận tải
=commom carrier+ những hãng vận tải đường bộ, đường sắt và đường thuỷ
- cái đèo hang (ở xe đạp...)
- (y học) người mang mầm bệnh; vật mang mầm bệnh
- tàu chuyên chở
- (hàng hải) tàu sân bay ((cũng) air-craft carrier)
- chim bồ câu đưa thư ((cũng) carrier pigeon)
- (kỹ thuật) vật mang, vật đỡ, giá đỡ
- (vật lý) chất mang, phần tử mang
=charge carrier+ phần tử mang điện tích
@carrier
- (Tech) vật mang, bộ phận tải; truyền sóng