Câu ví dụ:
Over five million Vietnamese workers have either lost their jobs, worked fewer hours or had their incomes reduced because of the novel coronavirus outbreak in the first five months of 2020, the Ministry of labor, Invalids and Social Affairs stated.
Nghĩa của câu:labor
Ý nghĩa
@labor /'leibə/ (labor) /'leibə/
* danh từ
- lao động
=manual labour+ lao động chân tay
- công việc, công việc nặng nhọc
=labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn
=the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
- tầng lớp lao động, nhân công
=labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ
=shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công
- đau đẻ
=a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ
!lost labour
- những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công
* nội động từ
- gắng công, nỗ lực, dốc sức
=to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người
=to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
- di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
- (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
=to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò
=to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh
- đau khổ
* ngoại động từ
- dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết
=to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đề