Câu ví dụ:
Photo by Lan Ngoc Dang Le Nguyen Vu, founder of top coffee brand Trung Nguyen, and his wife Le Hoang Diep Thao, a major shareholder in the company, are still involved in lengthy divorce proceedings.
Nghĩa của câu:divorce
Ý nghĩa
@divorce /di'vɔ:s/
* danh từ
- sự ly dị
- (nghĩa bóng) sự lìa ra, sự tách ra
* ngoại động từ
- cho ly dị; ly dị (chồng vợ...)
- làm xa rời, làm lìa khỏi, tách ra khỏi
=to divorce one thing from another+ tách một vật này ra khỏi vật khác@divorcé /di,vɔ:'si:/
* danh từ
- người ly dị vợ