Câu ví dụ:
"The Department of Health is prepared for a worst-case scenario," Tayag told ABS-CBN television, a day after the agency announced it was suspending its mass vaccination program.
Nghĩa của câu:prepared
Ý nghĩa
@prepare /pri'peə/
* ngoại động từ
- sửa soạn sắm sửa, chuẩn bị, dự bị
- soạn (bài); chuẩn bị cho, rèn cặp cho (ai đi thi...)
- điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn)
- (nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...)
=he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news)+ anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này
* nội động từ
- (+ for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị
=to prepare for an exam+ chuẩn bị thi
=to prepare for a journey+ chuẩn bị cho một cuộc hành trình
!to be prepared to
- sẵn sàng; vui lòng (làm gì)