ex. Game, Music, Video, Photography

The eyeglasses are equipped with a sensor to alert the wearer, through a series of vibrations, to nearby objects in front, behind or beside them.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ glasses. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The eyeglasses are equipped with a sensor to alert the wearer, through a series of vibrations, to nearby objects in front, behind or beside them.

Nghĩa của câu:

glasses


Ý nghĩa

@glass /glɑ:s/
* danh từ
- kính thuỷ tinh
- đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung)
- cái cốc; (một) cốc
- cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass)
- ống nhòm
- thấu kính
- mặt kính (đồng hồ, cửa sổ)
- nhà kính (trồng cây)
- gương soi ((cũng) looking glass)
- đồng hồ cát
- (số nhiều) kính đeo mắt
!to have had a glass too much
- quá chén
!to look through blue glasses
- nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế
!to look through green glasses
- thèm muốn, ghen tức
* ngoại động từ
- lắp kính, lồng kính
=to glass a window+ lắp kính vào cửa sổ
- phản chiếu; soi mình
=trees glass themslves in the lake+ cây soi mình trên mặt hồ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính

@glass
- thuỷ tinh; gơng, áp kế, ống nhòm

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…