Câu ví dụ:
The global economic recovery is on firmer footing as improving growth in China, Europe and Japan offset downward revisions for the United States and Britain, the International Monetary Fund said Sunday.
Nghĩa của câu:firmer
Ý nghĩa
@firmer
* danh từ
- cái đục chạm gỗ@Firm
- (Econ) Hãng sản xuất.
+ Trong kinh tế học tân cổ điển, đó là tên gọi có tính chất phân tích của một thể chế thực hiện nhiệm vụ chuyển các đầu vào thành đầu ra.@firm /'fə:m/
* danh từ
- hãng, công ty
* tính từ
- chắc, rắn chắc
=firm muscles+ bắp thịt rắn chắc
- vững chắc; bền vững
=a firm foundation+ nền tảng vững chắc
- nhất định không thay đổi
=firm prices+ giá nhất định
- mạnh mẽ
=a firm voice+ giọng nói mạnh mẽ
- kiên quyết, vững vàng, không chùn bước
=to firm measure+ biện pháp kiên quyết
=a firm faith+ lòng tin sắt đá
=a firm position (stand)+ lập trường kiến định
- trung thành, trung kiên
!as firm as rock
- vững như bàn thạch
!to be on the firm ground
- tin chắc
!to take a firm hold of something
- nắm chắc cái gì
* phó từ
- vững, vững vàng
=to stand firm+ đứng vững
!to hold firm to one's beliefs
- giữ vững niềm tin
* ngoại động từ
- làm cho vững vàng, làm cho chắc chắn
- nền (đất)
- cắm chặt (cây) xuống đất
* nội động từ
- trở nên vững chắc, trở nên rắn chắc
@firm
- (toán kinh tế) hàng buôn // rắn, bền; ổn định