Câu ví dụ:
The government needs realistic feedback on some of the supportive policies it has issued recently for the private sector, Nguyen Huu Nghia, Deputy Head of the Party Central Committee’s Economic Commission, said at a press conference Friday.
Nghĩa của câu:policies
Ý nghĩa
@policy /'pɔlisi/
* danh từ
- chính sách (của chính phủ, đảng...)
=foreign policy+ chính sách đối ngoại
- cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động
=it is the best policy+ đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất
- sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc)
- (Ê-cốt) vườn rộng (quanh lâu đài)
* danh từ
- hợp đồng, khế ước
=insurance policy; policy of insurance (assurance)+ hợp đồng bảo hiểm
@policy
- chính sách, chế độ
- insurance p. chế độ bảo hiểm
- investment p. chính sách đầu tư vốn
- ordering p. chính sách thu mua