Câu ví dụ:
The Philippines said on Tuesday it would investigate whether safety regulations were ignored at an office where a fire killed 37 call center employees, and vowed to impose sanctions if firms had not met standards.
Nghĩa của câu:sanction
Ý nghĩa
@sanction /'sæɳkʃn/
* danh từ
- sự phê chuẩn, sự thừa nhận; sự đồng ý
=with the sanction of the author+ với sự đồng ý của tác giả
- sự được phép của phong tục tập quán
- luật pháp, sắc lệnh
- hình phạt ((cũng) vindicatory (punitive) sanction)
- sự khen thưởng ((cũng) remuneratory sanction)
* ngoại động từ
- phê chuẩn, thừa nhận, đồng ý
- cho quyền, ban quyền hành
- luật quy định hình thức thưởng phạt (cho việc chấp hành hay vi phạm một đạo luật)
- khuyến khích (một hành động)