ex. Game, Music, Video, Photography

Vietnam's fuel imports may drop as the effects of a tax cut on sales of gasoline and diesel fuel from the country's Dung Quat oil refinery start to be felt as earlier term contracts expire.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ felt. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vietnam's fuel imports may drop as the effects of a tax cut on sales of gasoline and diesel fuel from the country's Dung Quat oil refinery start to be felt as earlier term contracts expire.

Nghĩa của câu:

felt


Ý nghĩa

@felt /felt/
* danh từ
- nỉ, phớt
- (định ngữ) bằng nỉ, bằng dạ, bằng phớt
=felt hat+ mũ phớt
* ngoại động từ
- kết lại thành nỉ; kết lại với nhau
- bọc bằng nỉ
* nội động từ
- kết lại, bết xuống
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của feel
@feel /fi:l/
* danh từ
- sự sờ mó
=soft to the feel+ sờ thấy mềm
- xúc giác
- cảm giác (khi sờ mó)
- cảm giác đặc biệt (của cái gì)
=the feel of wet sawdust+ cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào
!to acquire (get) the feel of something
- nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì
* ngoại động từ felt
- sờ mó
=to feel one's way+ dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước
- thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng
=to feel a pain+ cảm thấy đau
=he feels the criticism keenly+ hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình
- chịu đựng
=to feel someone's vengeance+ chịu đựng sự trả thù của ai
- chịu ảnh hưởng
=ship feels her helm+ tàu ăn theo tay lái
- (quân sự) thăm dò, dò thám
- (y học) bắt, sờ
=to feel someone's pulse+ bắt mạch ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai
* nội động từ felt
- sờ, sờ soạng, dò tìm
=to feel for something+ dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì
- cảm thấy
=to feel certain that+ cảm thấy, chắc rằng
=to feel cold+ cảm thấy lạnh
=to feel happy+ cảm thấy sung sướng
- hình như, có cảm giác như
=air feels chilly+ không khí hình như lạnh
=this cloth feels like velvet+ vải này sờ có cảm giác như nhung
- cảm nghĩ là, cho là
=if that's the way you feel about it+ nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế
- cảm thông, cảm động
=to feel for (with) someone in his sorrow+ cảm thông với nỗi đau đớn của ai
!to feel up to
- (thông tục) thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì)
!to feel cheap
- (xem) cheap
!to feel like doing something
- thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì
!to feel like putting somebody on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai
!it feels like rain
- trời có vẻ muốn mưa
!to feel one's legs (feet)
- đứng vững
- (nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu
!to feel quite oneself
- thấy sảng khoái
- tự chủ
=to feel someone out+ thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của ai

@feel
- cảm thấy

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…