Câu ví dụ:
With help from new friends in Vietnam, Alma sent her profile to a television program that helps trace relatives, but a month passed without any response.
Nghĩa của câu:her
Ý nghĩa
@her /hə:/
* danh từ
- nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
=give it her+ đưa cái đó cho cô ấy
=was that her?+ có phải cô ta đó không?
* tính từ sở hữu
- của nó, của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy...
=her book+ quyển sách của cô ấy