Câu ví dụ:
7% of the country's GDP will overheat by 2030, with unprecedented temperatures costing the country $85 billion in productivity loss, as climate makes outdoor work nearly impossible during the summer months .
Nghĩa của câu:heat
Ý nghĩa
@heat /hi:t/
* danh từ
- hơi nóng, sức nóng; sự nóng
- (vật lý) nhiệt
=internal heat+ nội nhiệt
=latent heat+ ẩn nhiệt
=specific heat+ tỷ nhiệt
=heat of evaporation+ nhiệt bay hơi
=heat of fashion+ nhiệt nóng chảy
- sự nóng bức, sự nóng nực
- trạng thái bừng bừng (của cơ thể); trạng thái viêm tấy
- vị cay (ớt...)
- sự nóng chảy, sự giận dữ
=to get into a state of fearful heat+ nổi giận đùng đùng; nóng nảy đáng sợ
- sự nổi nóng, sự nồng nhiệt, sự hăng hái
=the heat of youth+ sự sôi nổi của tuổi trẻ
- sự động đực
=on (in, at) heat+ động đực
- sự cố gắng một mạch, sự làm một mạch
=at a heat+ làm một mạch
- (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc đua
=trial heats+ cuộc đấu loại
=final heat+ cuộc đấu chung kết
- (kỹ thuật) sự nung
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự tăng cường thi hành luật pháp; sự tăng cường điều tra; sự thúc ép, sự cưỡng ép
* ngoại động từ
- đốt nóng, nung nóng; làm nóng, làm bừng bừng
=to heat up some water+ đun nước
=to heat oneself+ làm cho người nóng bừng bừng
- làm nổi giận; làm nổi nóng
- kích thích, kích động; làm sôi nổi lên
- (kỹ thuật) nung
* nội động từ ((thường) + up)
- nóng lên, trở nên nóng
- nổi nóng, nổi giận
- sôi nổi lên
@heat
- (vật lí) nhiệt, nhiệt năng // làm nóng, nung
- latent h. (vật lí) ẩn nhiệt
- latent h. of vaporization ẩn nhiệt, bay hơi
- specific h. tỷ nhiệt, nhiệt dung