ex. Game, Music, Video, Photography

According to the Ministry of Agriculture and Rural Development, natural disasters, mainly floods and landslides, have killed 133 people in Vietnam and caused about 7 trillion VND (303 million USD) worth of damage.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ landslide. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

According to the Ministry of Agriculture and Rural Development, natural disasters, mainly floods and landslides, have killed 133 people in Vietnam and caused about 7 trillion VND (303 million USD) worth of damage.

Nghĩa của câu:

landslide


Ý nghĩa

@landslide /'lændslaid/
* danh từ
- sự lở đất
- (chính trị) sự thắng phiếu lớn (của một đảng phái trong kỳ bầu cử)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng lợi long trời lở đất
- (định ngữ) long trời lở đất ((thường) chỉ dùng trong tuyển cử)
=a landslide victory+ thắng lợi long trời lở đất
* nội động từ
- lở (như đá... trên núi xuống)
- thắng phiếu lớn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…