ex. Game, Music, Video, Photography

After the products were shipped to the UK, the Cambodian government lobbied for them to be returned and with the help of experts spent over a year inspecting the items to make sure they were genuine.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ returned. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

After the products were shipped to the UK, the Cambodian government lobbied for them to be returned and with the help of experts spent over a year inspecting the items to make sure they were genuine.

Nghĩa của câu:

returned


Ý nghĩa

@return /ri'tə:n/
* danh từ
- sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
=to reply by return of post+ trả lời qua chuyến thư về
- vé khứ hồi ((cũng) return ticket)
- sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại
- ((thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế
- sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi
=in return for someone's kindness+ để đền đáp lại lòng tốt của ai
- sự dội lại (của tiếng)
- (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt)
- (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match)
- (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm)
- sự để lại chỗ cũ
- (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà)
- (điện học) dây về, đường về
- ((thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi
- bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi)
=return of the killed and wounded+ bản thống kê những người chết và bị thương
=official returns+ bản thống kê chính thức
- việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử
- (số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ
!many happy returns of the day
- chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh)
!small profits and quick returns
- (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị
* nội động từ
- trở lại, trở về
=to return home+ trở về nhà
=let us return to the subject+ ta hây trở lại vấn đề
=to return to one's old habits+ lại trở lại những thói quen cũ
* ngoại động từ
- trả lại, hoàn lại
=to return a sum of money+ trả lại một số tiền
=to return a borrowed book+ trả lại một quyển sách đã mượn
- gửi trả
=his manuscript was returned to him+ người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy
- dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng)
- đáp lại (một sự thăm hỏi)
=to return a visit+ đi thăm đáp lễ
=to return a bow (someone's greeting)+ chào đáp lại một người nào
- trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác)
=but - returned the old man - I am too weak to lift it+ ông cụ đáp lại nhưng tôi yếu quá không nhấc nổi cái đó
- để lại chỗ cũ
=to return a book to the shelf+ để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá
=return swords!+ (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ
- ngỏ lời, tuyên (án)
=to return thanks to someone+ ngỏ lời cảm ơn người nào
=to return a verdice+ tuyên án
- khai báo (hàng tồn kho)
=the total stocks are returned at 2,000 tons+ bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2 000 tấn
=to the result of an election+ làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử
=returning officer+ người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử)
- bầu (đại biểu) vào quốc hội
- (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe)
=to return clubs+ đánh theo quân bài nhép

@return
- quay lại; (toán kinh tế) làm lưu thông vốn
- expected r. (toán kinh tế) thu nhập trung bình

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…