ex. Game, Music, Video, Photography

Despite several reminders and warnings, he had refused to pay fine of VND4 million ($172) after being caught smoking in the toilet on a VietJet flight from Ho Chi Minh City to Hanoi, which took around two hours.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ smoking. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Despite several reminders and warnings, he had refused to pay fine of VND4 million ($172) after being caught smoking in the toilet on a VietJet flight from Ho Chi Minh City to Hanoi, which took around two hours.

Nghĩa của câu:

smoking


Ý nghĩa

@smoking
* danh từ
- sự hút thuốc; hành động hút thuốc, thói quen hút thuốc
@smoke /smouk/
* danh từ
- khói
=a column of smoke+ cột khói
=to end (go up) in smoke+ tan thành mây khói (kế hoạch)
- hơi thuốc
=I must have a smoke+ tôi phải rít một hơi thuốc mới được
- (từ lóng) điếu thuốc lá, điếu xì gà
!the big smoke
- (từ lóng) Luân-đôn; thành phố công nghiệp lớn
!from smoke into smother
- từ lỗi này sang tội nọ
!like smoke
- (từ lóng) nhanh chóng, dễ dàng
!no smoke without fire
- (tục ngữ) không có lửa sao có khói
* nội động từ
- bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi
=lamp is smoking+ đèn bốc khói
- hút thuốc
=to smoke like a chimney+ hút như hun khói cả ngày
* ngoại động từ
- làm ám khói; làm đen; làm có mùi khói
=lamp smokes ceiling+ đèn làm đen trần nhà
=the porridge is smoked+ cháo có mùi khói
- hun
=to smoke insects+ hun sâu bọ
- hút thuốc
=to smoke oneself ill (sick)+ hút thuốc đến ốm người
=to smoke oneself into calmness+ hút thuốc để trấn tĩnh tinh thần
- nhận thấy, cảm thấy; ngờ ngợ (cái gì)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khám phá, phát hiện
- (từ cổ,nghĩa cổ) chế giễu
!put that in your pipe and smoke it
- (xem) pipe

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…