Câu ví dụ:
Ho Chi Minh City, the epicenter of the ongoing fourth wave of coronavirus, has recorded more than 13,000 infections and many businesses in the city's industrial zones have been forced to suspend operations.
Nghĩa của câu:operation
Ý nghĩa
@operation /,ɔpə'reiʃn/
* danh từ
- sự hoạt động; quá trình hoạt động
=to come into operation+ bắt đầu hoạt động; đi vào sản xuất (nhà máy)
=the operation of thingking+ quá trình tư duy
- thao tác
- hiệu quả, tác dụng
=in operation+ đang hoạt động, đang có tác dụng
=we must extend its operation+ chúng ta phải phát huy tác dụng của điều đó
- sự giao dịch tài chính
- (y học) sự mổ xẻ; ca mổ
- (quân sự) cuộc hành quân
- (toán học) phép tính, phép toán
@operation
- phép toán; (điều khiển học) sự làm việc; sử dụng; điều khiển, quản lý
- additive o. phép toán cộng tính
- algebraic o. phép toán đại số
- binary o. phép toán nhị nguyên, phép toán hai ngôi
- complementary o.s. phép toán bù
- conjugate o.s phép toán liên hợp
- counting o. (máy tính) phép đếm
- covering o. phép phủ
- divisibility closure o. phép đóng chia được
- elementary o. phép toán sơ cấp
- finitary o. phép toán hữu hạn
- functional o. phép toán hàm
- imaginary-part o. phép tính phần ảo
- inverse o. phép toán ngược
- join o. (tô pô) phép toán hợp
- linear o. phép toán tuyến tính
- repetitive o. (máy tính) phân kỳ (phép giải); sự chu kỳ hoá (phép giải)
- stable o. (máy tính) chế độ ổn định
- ternary o. phép toán tam nguyên
- symbolic o. phép toán ký hiệu
- unattended o. (máy tính) công việc tự động hoàn toàn