ex. Game, Music, Video, Photography

 "If people are in love and want to tie the knot, supporting them financially is a good move, especially when they have children, since raising a child is pricey," he said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ knot. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"If people are in love and want to tie the knot, supporting them financially is a good move, especially when they have children, since raising a child is pricey," he said.

Nghĩa của câu:

knot


Ý nghĩa

@knot /nɔt/
* danh từ
- nút, nơ
=to make a knot+ thắt nút, buộc nơ
- (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn
=to tie oneself [up] in (into) knots+ gây cho bản thân những khó khăn phức tạp
- điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...)
- mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay...)
- nhóm, tốp (người); cụm; (cây)
=to gather in knots+ họp lại thành nhóm
- u, cái bướu
- cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter's knot)
- mối ràng buộc
=the nuptial knot+ mối ràng buộc vợ chồng, nghĩa vợ chồng
!to tie the nuptial knot
- lấy nhau
- (hàng hải) dặm, biển, hải lý
* ngoại động từ
- thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ
- nhíu (lông mày)
- kết chặt
- làm rối, làm rối beng
* nội động từ
- thắt nút lại

@knot
- (tô pô) nút // [thắt, buộc] nút
- parallel k. nút song song

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…