Câu ví dụ:
In 2010, the Thang Long Imperial citadel was recognized as the world heritage site by UNESCO for its significant cultural values, making it one of the most popular tourist attractions in the capital.
Nghĩa của câu:citadel
Ý nghĩa
@citadel /'sitədl/
* danh từ
- thành luỹ, thành quách, thành trì
- chỗ ẩn tránh cuối cùng, chỗ ẩn náu cuối cùng (trong lúc nguy nan), thành luỹ cuối cùng