Câu ví dụ:
Indonesian government records show there were only 24 wildfire-related deaths in 2015, but the disaster is estimated to have left more than half a million Indonesians with respiratory illnesses.
Nghĩa của câu:estimate
Ý nghĩa
@estimate /'estimit - 'estimeit/
- 'estimeit/
* danh từ
- sự đánh giá, sự ước lượng
- số lượng ước đoán
- bản kê giá cả (thầu khoán)
!the Estimates
- dự thảo ngân sách
* ngoại động từ
- đánh giá; ước lượng
@estimate
- ước lượng, đánh giá
- e. of the number of zeros ước lượng số lượng các không điểm
- admissible e. ước lượng chấp nhận được
- combined ratio e ước lượng tổ hợp dưới dạng trung bình
- consistent e. (thống kê) ước lượng vững
- grand-lot e. ước lượng theo những lô lớn
- invariant e. (thống kê) ước lượng bất biến
- minimax e.(thống kê) ước lượng minimac
- ordered e. (thống kê) ước lượng nhờ thống kê thứ tự
- overall e. ước lượng đầy đủ
- regression e. ước lượng hồi quy
- unbiased e. ước lượng không chệch
- upper e. (giải tích) ước lượng trên