Câu ví dụ:
Research shows just 100 mm of rainfall or even less could saturate the soil," he said, adding rainfall of up to 2,000 mm over several days last month had caused flooding and eventually landslides in central Vietnam.
Nghĩa của câu:landslides
Ý nghĩa
@landslide /'lændslaid/
* danh từ
- sự lở đất
- (chính trị) sự thắng phiếu lớn (của một đảng phái trong kỳ bầu cử)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng lợi long trời lở đất
- (định ngữ) long trời lở đất ((thường) chỉ dùng trong tuyển cử)
=a landslide victory+ thắng lợi long trời lở đất
* nội động từ
- lở (như đá... trên núi xuống)
- thắng phiếu lớn