Câu ví dụ:
September alone saw the number of foreign arrivals fall to its lowest in recent years, with a year-on-year drop of 99 percent to 13,800, according to the General Statistics Office.
Nghĩa của câu:lowest
Ý nghĩa
@lowest
- thấp nhất; nhỏ nhất@low /lou/
* danh từ
- tiếng rống (trâu bò)
* động từ
- rống (trâu bò)
* danh từ
- ngọn lửa
* nội động từ
- rực cháy, bốc cháy
* danh từ
- mức thấp, con số thấp
- số thấp nhất (ô tô)
=to put a car in low+ gài số một
- con bài thấp nhất
- (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất
* tính từ
- thấp, bé, lùn
=a man of low stature+ người thấp bé
- thấp, cạn
=at low water+ lúc triều xuống
- thấp bé, nhỏ
=a low voice+ tiếng nói khẽ
- thấp, hạ, kém, chậm
=to dell at low price+ bán giá hạ
=to get low wages+ được lương thấp
=low temperature+ độ nhiệt thấp
=low speed+ tốc độ chậm
=to have a low opinion of somebody+ không trọng ai
- thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn
=all sorts of people, high and low+ tất cả mọi hạng người từ kẻ sang cho đến người hèn
=a low fellow+ một kẻ đê hèn
- yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ
=to be in a low state of health+ trong tình trạng sức khoẻ t) có công suất nhỏ (máy)
@low
- dưới; không đáng kể